Các loại thuốc

Tên bài giảng: CÁC LOẠI THUỐC
Nguồn: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG - TRUNG CẤP QUÂN Y TPHCM
Dung lượng: 128.0 KB
Nội dung:

Dạng thuốc : Viên nén
Chỉ định : Điều trị hiểu quả những triệu chứng cảm thông thường , viêm mũi dị ứng , viêm mũi vận mạch , viêm màng nhầy xuất tiết do cúm , viêm xoang va các rối loạn đường hô hấp
Chống chỉ định: trong các trường hợp sau
Cao huyết áp nặng hoặc bị bệnh đọng mạch vành và ở những bệnh nhân đang sử dụng các thuốc úc chế monoamineoxidase
Không sử dụng cho những bệnh nhân quá mẫn cảm với tác đọng của các thuốc cường giao cảm khác hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc
Thận trọng với những bệnh nhân bi cường giáp, đái tháo đường , bệnh tim thiếu máu cục bộ hoặc phì đại tuyến tiền liệt ……
Cách dung : Uống
Liều dùng : 3 hay 4 lần một ngày
Người lớn ………………………………………1-2 viên
Trẻ em :
2-6 tuổi ……………………………1/2 viên
7-12 tuổi …………………………...1/2-1 viên.
hoặc theo sự hướng dẫn của thầy thuốc .
Đóng gói : Hộp 50 vỉ x 10 viên nén
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén
Hộp 25 vỉ x 4 viên nén
Bìa kẹp 1 vỉ x 2 viên nén
Bìa kẹp 1 vỉ x 4 viên nén
Hạn dùng : 36 tháng
----------------------------------

Dang thuốc : viên nén
Chỉ định : điều trị các chứng ho do rố loạn tiết phế quản trong các chứng phế - phổi
Chống chỉ định : ho dạng suyễn .
Thông thường : Suy hô hấp ở mọi mức độ khác nhau( do thuốc có hiệu quả ức chế trên các trung tâm hô hấp và sự cần thiết , dự lại phản xạ ho )
Trẻ em dưới 5 tuổi , không dùng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú
Liên quan đến sự hiện diện của Codein
Cách dung : uống , dùng theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc hoặc ở liều trung bình
Người lớn : Uống 2 viên x 3 lần
Trẻ em : Từ 5 – 15 tuổi ; ngày 1 – 3 viên tuỳ theo tuổi
Đóng gói : Thuốc ép trong 1 vi x 10 viên
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén
Hộp 100 vỉ x 10viên nén
Hạn sữ dùng : 36 tháng
----------------------------------

Tên biệt hiệu : Lactomacilli đông khô

Dạng thốc : Dạng hạt gói 1g

Chỉ định : Antibio được chỉ định trọng các trường hợp
Cân bằng hệ vi sinh đường ruột bị phá vỡ do dùng kháng sinh hoá trị liệu
Loạn khuẩn ruột , táo bón , tiêu chảy , bụng trướng ,
Lên men đường ruột thất thường

Cách dung : Uống

Liều dùng : Người lớn 1gói /lần x 3lần/ ngày , trẻ em 1gói/lần x 2lần/ ngày
Liều hướng dẫn : Tiêu chảy 4 – 8g/ngày , táo bón 6g/ngày
Rối loạn đường ruột do dùng kháng sinh
Phòng ngừa 2 gói mỗi ngày
Điều trị : 4 – 8 gói mỗi ngày cho đến khi hế triệu chứng

Đóng gói : Hộp 10gói x 1 g , hộp lớn chứa 10 hộp nhỏ

Hạn dùng : 36 tháng

----------------------------------

Biệt dược ; Paracetamol

Dạng thuốc : Viên sủi 500mg

Chỉ định : Hạ sốt và giảm đau
Điều trị cơn đau nhẹ đến vừa
- Đau nữa đầu , đau dầu , đau bụng kinh , đau họng , đau cơ xương khớp , sốt và đau sau tiêm phòng , đau sau các thủ thuật nha khoa/nhổ răng , đau răng , đau trong viêm khớp mãn tính

Chống chỉ định : Không dùng cho bênh nhân quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc
Nên hỏi ý kiến Bác Sỹ trước khi dùng thuốc này nếu như bạn được chẩn đoán là suy gan hoặc suy thận

Cách dùng va liều dùng :
Người lớn , trẻ em 12 tuổi trở lên hoà tan 1-2 vien6 trong ít nhất nửa cốc nước cho mỗi 4-6 giờ nếu cần
Không được dùng cho trẻ dưới 12 tuổi
Khoảng cách tối thiểu dùng liều lặp lại : 4 giờ
Liều dùng tối đa cho người lớn 4000mg/ngày ( 8viên/ngày )
Không dùng quá liều quy định

Hạn dùng : 36 tháng

Bảo quản : ở nhiệt độ dưới36 độ C

Theo http://baigiang.bachkim.vn/presentation/show/pr_id/139565

About this entry

Đăng nhận xét

 

MedicineNet Daily News

Medscape Medical News Headlines

WebMD Health


About me | Author Contact | Powered By Blogspot | © Copyright  2008