NHÓM DIỆT THỂ VÔ TÍNH TRONG HỒNG CẦU
TÊN THUỐC | CƠ CHẾ | CHỈ ĐỊNH | CHỐNG CHỈ ĐỊNH | DƯỢC ĐỘNG HỌC | TƯƠNG TÁC |
Chloroquin (Nivaquin) | ức chế tổng hợp DNA, RNA tế bào KST | - Trị sốt rét nhẹ & trung bình (không dùng trong sốt rét nặng và có biến chứng) - Trị áp xe gan do amib, viêm đa khớp dạng thấp và lupus ban đỏ | - Bệnh vảy nến, rối loạn chuyển hóa porphyrin, tiền sử động kinh, tâm thần - Bệnh gan, thận, rối loạn máu | - Hấp thu tốt bằng đường uống - Gắn protein huyết tương 50-65% - Tập trung tại HC, gan, thận, lách, phổi - Chuyển hóa qua gan + đào thải qua nước tiểu - T1/2=6-12 ngày | - Dùng chung với vàng hay phenylbutazon à viêm da - Cimetidin làm giảm chuyển hóa và đào thải chloroquin - Dùng chung với proguanil à loét miệng - Dùng chung với mefloquine à động kinh - Dùng chung với holofantrin à rối loạn nhịp thất - Chloroquin làm tăng nồng độ digoxin, cyclosporin trong huyết tương |
Quinin | Tương tự Chloroquin | Trị sốt rét nặng do P.falciparum và sốt rét ác tính dùng khi KST đã kháng chloroquin, nên phối hợp với pyrimethamin + sulfadoxin (fansidar), tetracyclin | Không dùng trị đợt cấp của các Plasmodium | - Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa - Gắn protein huyết tương > 80% - Qua nhau thai và sữa - Chuyển hóa qua gan + thải trừ qua thận | - Làm tăng nồng độ digoxin trong máu - Làm tăng chống đông của warfarin & các thuốc chống đông - Cimetidin làm chậm đào thải quinin |
Mefloquin | | Trị sốt rét do P.falciparum kháng cloroquin và các thuốc khác | - Bệnh động kinh, tâm thần, loạn nhịp tim - Trẻ em <> - PN có thai (3 tháng) - Suy gan, suy thận nặng | - Đường uống, tái hấp thu qua chu trình gan-ruột - Gắn 98% với protein huyết tương - T1/2=13-26 ngày - Đào thải qua phân | Không dùng chung với quinin và quinidin (quinidin là thuốc thay thế quinin nhưng gây độc tim nên ít dùng) |
THUỐC CHỐNG CHUYỂN HÓA ACID FOLIC
TÊN THUỐC | CƠ CHẾ | CHỈ ĐỊNH | CHỐNG CHỈ ĐỊNH | DƯỢC ĐỘNG HỌC | TƯƠNG TÁC |
Fansidar (sulfadoxin + pyrimethamin) | Tác động đến quá trình tổng hợp purin | Trị sốt rét do P.falciparum kháng cloroquin, thường phối hợp với quinin | - Dị ứng thuốc - Bệnh máu, gan, thận nặng - PN có thai - Không dùng để ngừa sốt rét !!! | - Hấp thu tốt qua đường miệng - Gắn protein huyết tương 90% - T1/2 sulfadoxin =170 giờ; T1/2 pyrimethamin = 80-110 giờ - Đào thải qua thận | |
NHÓM CHỦ YẾU DIỆT GIAO TỬ
TÊN THUỐC | CƠ CHẾ | CHỈ ĐỊNH | CHỐNG CHỈ ĐỊNH | DƯỢC ĐỘNG HỌC | TƯƠNG TÁC |
Primaquin | | Trị tận gốc sốt rét do P.vivax và P.ovale (phối hợp cloroquin) | - PN có thai, cho con bú - Trẻ <> - Bệnh tự miễn - Dấu hiệu tan máu hoặc methemoglobin | - Hấp thu tốt qua đường uống - Chuyển hóa ở gan + thải qua nước tiểu - T1/2= 3-8 h | Không dùng chung với quinidin |
CÁC THUỐC TRỊ SỐT RÉT MỚI
TÊN THUỐC | CƠ CHẾ | CHỈ ĐỊNH | CHỐNG CHỈ ĐỊNH | DƯỢC ĐỘNG HỌC | TƯƠNG TÁC |
Artemisinin & dẫn xuất | | - Diệt thể vô tính trong hồng cầu của cả 4 loài KST sốt rét (cả P.falciparum kháng cloroquin) - Trị sốt rét thể não | - PN có thai (3 tháng) - Không dùng để ngừa sốt rét !!! | - Artemisia annua: uống hoặc đặt trực tràng - Artesunat: uống (PO) hay IV - Artemether: uống (PO) hay IM - T1/2 ngắn | |
Halofantrin | | - Diệt thể vô tính cả 4 loài Plasmodium - Trị sốt rét não do P.falciparum hoặc các P.falciparum kháng cloroquin và các thuốc khác | - PN có thai, cho con bú - Bệnh tim mạch - Không dùng để ngừa sốt rét !!! | | |
Atovaquone | | Điều trị sốt rét do P.falciparum đã kháng các thuốc khác | | | Phối hợp với proguanil à tác dụng hiệp đồng trong điều trị sốt rét |
CÁC KHÁNG SINH TRỊ SỐT RÉT
TÊN THUỐC | CƠ CHẾ | CHỈ ĐỊNH | CHỐNG CHỈ ĐỊNH | DƯỢC ĐỘNG HỌC | TƯƠNG TÁC |
Họ cyclin: tetracyclin & doxycyclin | | Trị sốt rét cấp do P.falciparum kháng nhiều thuốc và kháng một phần quinin | - PN có thai, cho con bú - Trẻ em <> | | |
Clindamycin | | Thay thế tetracyclin và doxycyclin, dùng kèm quinin diệt thể phân liệt trong hồng cầu | | | |
Đăng nhận xét